PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN 2020
Lượt xem:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 6
Cả năm: 35 tuần 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 36 Tiết ( 2 tiết/tuần)
Học kỳ II: 17 tuần 34 Tiết ( 2 tiết/tuần)
HỌC KỲ I
Tuần | Tiết | Bài | Tên bài (tên chủ đề, nội dung thực hiện) | Ghi chú
(Nội dung giảm tải) |
|
CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC ( 11 LT + 2 TH + 7 Ôn tập, BT + 1 KT = 21 tiết) | |||||
1 | 1 | 1
|
Bài 1. Thông tin và tin học | ||
2 | 2 | Bài 1. Thông tin và tin học | |||
2 | 3 | 2 | Bài 2. Thông tin và biểu diễn thông tin | ||
4 | 2 | Bài 2. Thông tin và biểu diễn thông tin | |||
3
|
5 | 3 | Bài 3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính | ||
6 | 4 | Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính | |||
4
|
7 | 4 | Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính | ||
8 | Bài thực hành 1. Làm quen với một số thiết bị máy tính | ||||
5 | 9 | 5 | Bài 5. Luyện tập chuột | ||
10 | 5 | Bài 5. Luyện tập chuột | |||
6 | 11 | 5 | Bài 5. Luyện tập chuột | ||
12 | 5 | Bài 5. Luyện tập chuột | |||
7 | 13 | 6 | Bài 6 .Học gõ mười ngón | ||
14 | 6 | Bài 6 .Học gõ mười ngón | |||
8 | 15 | 6 | Bài 6 .Học gõ mười ngón | ||
16 | 6 | Bài 6 .Học gõ mười ngón | |||
9 | 17 | Bài tập | |||
18 | Kiểm tra 1 tiết | ||||
10 | 19 | 9 | Bài 9: Vì sao cần hệ điều hành? | ||
20 | 9 | Bài 9: Vì sao cần hệ điều hành? | |||
11 | 21 | 10 | Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? (T1). | ||
22 | 10 | Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? (T2). | |||
12 | 23 | 11 | Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính. (T1) | ||
24 | 11 | Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính (T2). | |||
13 | 25 | 12 | Bài 12 Hệ điều hành Windows (T1). | ||
26 | 12 | Bài 12 Hệ điều hành Windows (T2). | |||
14 | 27 | Bài thực hành 2: Làm quen với Windows (T1). | |||
28 | Bài thực hành 2: Làm quen với Windows (T2). | ||||
15 | 29 | Bài tập | |||
30 | Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục (T1) | ||||
16 | 31 | Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục (T2). | |||
32 | Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin (T1). | ||||
17 | 33 | Bài thực hành 4: các thao tác với tệp tin (T2). | |||
34 | Ôn tập học kì I | ||||
18 | 35 | Kiểm tra học kì I | |||
36 | Kiểm tra học kì I | ||||
HỌC KỲ II
Tuần | Tiết | Bài | Tên bài (tên chủ đề, nội dung thực hiện) | Ghi chú
(Nội dung giảm tải) |
19 | 37 | 13 | Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
|
|
38 | 14 | Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (T1) | ||
20 | 39 | 14 | Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (T2) | |
40 | Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em (T1) | |||
21 | 41 | Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em (T2). | ||
42 | 15 | Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (T1) | ||
22 | 43 | 15 | Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (T2) | |
44 | Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản. (T1) | |||
23
|
45 | Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản(T2) | ||
46 | 16 | Bài 16: Định dạng văn bản. | Mục 2: Định dạng bằng hộp thoại Font không dạy (khuyến khích học sinh tự tìm hiểu) | |
24 | 47 | 17 | Bài 17: Định dạng đoạn văn bản. | Mục 3: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph không dạy (khuyến khích học sinh tự tìm hiểu) |
48 | Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản (T1) | Mục 2b. Thực hành: Học sinh tự thực hành. | ||
25 | 49 | 18 | Bài 18: Trình bày trang văn bản và in (T1) | |
50 | 18 | Bài 18: Trình bày trang văn bản và in (T2) | ||
26 | 51 | 19 | Bài 19: Tìm kiếm và thay thế. | |
52 | 19 | Bài tập. | ||
27 | 53 | Kiểm tra 1 tiết | ||
54 | 20 | Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ (T1) | ||
28 | 55 | 20 | Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ (T2) | |
56 | Bài thực hành 8: Em viết báo tường (T1) | |||
29 | 57 | Bài thực hành 8: Em viết báo tường (T2) | ||
58 | Bài thực hành 8: Em viết báo tường (T3) | |||
30 | 59 | 21 | Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (T1) | |
60 | 21 | Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (T2) | ||
31 | 61 | Bài tập | ||
62 | Bài tập thực hành 9: Danh bạ riêng của em | Mục 2b. Soạn báo cáo kết quả học tập của em: Học sinh tự thực hành | ||
32 | 63 | Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền | ||
64 | Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền | |||
33
|
65 | Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền | ||
66 | Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền | |||
34 | 67 | Ôn tập | ||
68 | Ôn tập | |||
35 | 69 | Kiểm tra HK II | ||
70 | Kiểm tra HK II |
MÔN TIN HỌC LỚP 7
Thời lượng 70 tiết
Học kì I: 18 tuần
Học kì II: 17 tuần
Tuần | Tiết | Bài (Mục) | Ghi chú |
1 | 1, 2 | §1 Chương trình bảng tính là gì? | |
2 | 3,4 | Bài thực hành 1: Làm quen với bảng tính Excel | |
3 | 5, 6 | §2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính | |
4 | 7, 8 | Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên Excel | |
5 | 9,10 | PMHT 1: Luyện gõ bàn phím bằng Typing Master | |
6 | 11, 12 | PMHT 1: Luyện gõ bàn phím bằng Typing Master (tt) | |
7 | 13, 14 | §3Thực hiện tính toán trên trang tính | |
8 | 15, 16 | Bài thực hành 3: Bảng điểm của em | |
9 | 17, 18 | §4 Sử dụng các hàm để tính toán | |
10 | 19,20 | Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em | |
11 | 21 | Bài tập | |
22 | Kiểm tra giữa kì I ( Phần thực hành) | ||
12 |
23 | Kiểm tra giữa kì I ( Phần lý thuyết) | |
24 | §5Thao tác với bảng tính | Phần mềm Học địa lý thế giới với Earth Explorer giảm tải, bài 5 tăng thành 3 tiết | |
13 | 25 | §5Thao tác với bảng tính (tt) | |
26 | |||
14 | 27 | Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em | |
28 | |||
15 | 29 | Bài tập | |
30 | |||
16 | 31 | Ôn tập | |
32 | Ôn tập | ||
17 | 33 | Ôn tập | |
34 | Ôn tập | ||
18 | 35 | Kiểm tra học kì I (phần thực hành ) | |
36 | Kiểm tra học kì I (lý thuyết) | ||
HỌC KÌ II | |||
19 | 37,38 | §6 Định dạng trang tính | |
20 | 39, 40 | Bài thực hành 6: Định dạng trang tính | |
21 | 41, 42 | §7 Trình bày và in trang tính | |
22 | 43, 44 | Bài thực hành 7: In danh sách lớp em | |
23 | 45, 46 | §8Sắp xếp và lọc dữ liệu | Thêm 1 tiết |
24 | 47, 48 | Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi? | Thêm 1 tiết |
25 | 49, 50 | §9 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ | |
26 | 51, 52 | Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa | |
27 | 53 | Bài tập | Thêm tiết Bài tập |
54 | Kiểm tra giữa kì II ( Phần thực hành) | ||
28 | 55 | Kiểm tra giữa kì II ( Phần lý thuyết) | |
56 | Bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp | ||
29 | 57, 58 | Bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp (tt) | |
30 | 59, 60 | Bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp (tt) | |
31 | 61,62 | Bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp | |
32 | 63, 64 | Bài thực hành 10: Bài thực hành tổng hợp | |
33 | 65, 66 | Ôn tập | |
34 | 67 | Ôn tập | |
68 | Ôn tập | ||
35 | 69 | Kiểm tra học kì II (phần thực hành) | |
70 | Kiểm tra học kì II (phần lý thuyết) |
MÔN TIN HỌC LỚP 8
Thời lượng 70 tiết
Học kì I: 18 tuần
Học kì II: 17 tuần
Tuần | Tiết | Bài (Mục) | Ghi chú |
1 | 1, 2 | §1: Máy tính và chương trình máy tính | |
2 | 3, 4 | §2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình | |
3 | 5, 6 | Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal | |
4 | 7, 8 | §3 Chương trình máy tính và dữ liệu | |
5 | 9, 10 | Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán | |
6 | 11, 12 | §4: Sử dụng biến trong chương trình | |
7 | 13, 14 | Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến | |
8 | 15 | Bài tập | |
16 | Kiểm tra giữa kì I ( phần thực hành) | ||
9 | 17 | Kiểm tra giữa kì I ( phần lý thuyết) | |
18 | §5: Từ bài toán đến chương trình | ||
10 | 19, 20 | §5: Từ bài toán đến chương trình | |
11 | 21, 22 | §5: Từ bài toán đến chương trình (tt) | Thêm 1 tiết |
12 | 23, 24 | Bài tập | |
13 | 25, 26 | §6: Câu lệnh điều kiện | Giảm tải phần mềm Sun Times |
14 | 27, 28 | Bài thực hành 4: Sử dụng câu lệnh điều kiện | |
15 | 29 | §7: Câu lệnh lặp | |
30 | |||
16 | 31, 32 | §7: Câu lệnh lặp (tt) | Tăng thêm 2 tiết |
17 | 33 | Bài tập | |
34 | Ôn tập | ||
18 | 35 | Kiểm tra học kì I ( Thực hành ) | |
36 | Kiểm tra học kì I ( Lý thuyết) | ||
HỌC KÌ II | |||
19 | 37 | Bài tập | |
38 | Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For….to…do | ||
20 | 39, 40 | Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For….to…do (tt)
|
Tăng thêm 1 tiết |
21 | 41, 42 | PMHT2: Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy | Thay đổi phần mềm giảng dạy so với năm học 2017-2018 |
22 | 43, 44 | PMHT2: Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy | |
23 | 45, 46 | §8: Lặp với số lần chưa biết trước | |
24 | 47, 48 | §8: Lặp với số lần chưa biết trước | |
25 | 49, 50 | Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp While … do | |
26 | 51, 52 | Bài tập | |
27 | 53 | Kiểm tra giữa kì II ( phần thực hành) | |
54 | Kiểm tra giữa kì II ( phần lý thuyết) | ||
28 | 55, 56 | § 9 Làm việc với dãy số | Tăng thêm 1 tiết |
29 | 57 | § 9 Làm việc với dãy số(tt) | |
58 | Bài tập | ||
30 | 59, 60 | Bài thực hành 7: Xử lí dãy số trong chương trình | Tăng thêm 2 tiết |
31 | 61, 62 | Bài thực hành 7: Xử lí dãy số trong chương trình(tt) | |
32 | 63, 64 | Bài tập | |
33 | 65, 66 | Bài tập | |
34 | 67 | Ôn tập | |
68 | Ôn tập | ||
35 | 69 | Kiểm tra học kì II (phần thực hành) | |
70 | Kiểm tra học kì II (phần lý thuyết) |
MÔN TIN HỌC LỚP 9
Thời lượng 70 tiết
Học kì I: 18 tuần
Học kì II: 17 tuần
Tuần | Tiết | Bài (Mục) | Ghi chú |
1 | 1, 2 | §1: Từ máy tính đến mạng máy tính | |
2 | 3, 4 | §2: Mạng Thông tin toàn cầu Internet | |
3 | 5, 6 | §3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | |
4 | 7, 8 | Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập web | |
5 | 9, 10 | Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet | |
6 | 11, 12 | §4: Tìm hiểu thư điện tử | |
7 | 13,14 | Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử | |
8 | 15 | §5: Bảo vệ thông tin máy tính | |
16 | |||
9 | 17, 18 | Bài thực hành 4: Sao lưu dự phòng và quét virus | |
10 | 19 | Ôn tập | |
20 | Ôn tập | ||
11 | 21 | Kiểm tra giữa kỳ ( phần thực hành) | |
22 | Kiểm tra giữa kỳ ( phần lý thuyết) | ||
12 | 23 | §6: Tin học và xã hội | |
24 | |||
13 | 25, 26 | §7: Phần mềm trình chiếu | |
14 | 27 | §8: Bài trình chiếu | |
28 | |||
15 | 29, 30 | Bài tập | |
16 | 31, 32 | Bài thực hành 5: Bài trình chiếu đầu tiên của em | |
17 | 33 | Ôn tập | |
34 | Ôn tập | ||
18 | 35 | Kiểm tra học kỳ I (Thực hành ) | |
36 | Kiểm tra học kỳ I (Lý thuyết ) | ||
HỌC KÌ II | |||
19 | 37, 38 | §9: Định dạng trang chiếu | |
20 | 39,40 | Bài thực hành 6: Thêm màu sắc cho bài trình chiếu | |
21 | 41 | §10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu | |
42 | |||
22 | 43 | Bài thực hành 7: Trình bày thông tin bằng hình ảnh | |
44 | |||
23 | 45 | §11: Tạo các hiệu ứng động | |
46 | |||
24 | 47 | Bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động | |
48 | |||
25 | 49, 50 | Bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động (tt) | Tăng thêm 2 tiết |
26 | 51 ,52 | Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp | |
27 | 53, 54 | Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp (tt) | |
28 | 55 | Ôn tập | |
56 | Kiểm tra giữa kỳ II ( phần thực hành) | ||
29 | 57 | Kiểm tra giữa kỳ II ( phần lý thuyết) | |
58 | §12: Thông tin đa phương tiện | ||
30 | 59 | §12: Thông tin đa phương tiện (tt) | |
60 | §13 : Phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh Audacity | ||
31 | 61,62 | §13 : Phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh Audacity (tt) | |
32 | 63, 64 | Bài thực hành 10 | |
33 | 65 | Ôn tập | |
66 | |||
34 | 67,68 | Ôn tập | |
35 | 69 | Kiểm tra học kì II (Thực hành) | |
70 | Kiểm tra học kì II (Lý thuyết ) |
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI LẬP
Trần Anh Hào Lê Hoàng Tạo
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU